Máy Đo Độ Đục Và Clo Hanna HI83414-02

Gọi để có giá tốt
  • Sales Engineer - Mr. Minh Quang: 0859.788.333
  • Sales Engineer - Mr Quân: 0972.124.827
  • Sales Engineer - Mr. Văn Hải: 0901.82.00.11
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 0367.509.634

✔️Sản phẩm chính hãng 100% 
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp chuyên sâu
✔️Giao hàng tận nơi trên toàn quốc 
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm

Mô tả chung

Máy đo độ đục và clo để bàn Hanna HI83414-02 được thiết kế đặc biệt dùng đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và clo Máy được dựa trên một hệ thống quang học tiên tiến đảm bảo kết quả chính xác và ổn định lâu dài, và giảm thiểu nhiễu ánh sáng và màu sắc đi lạc Hiệu chuẩn định kỳ với các dung dịch chuẩn được cung cấp kèm để bù cho sự thay đổi về cường độ của đèn tungsten Phần đo màu của máy sử dụng một bộ lọc nhiễu băng hẹp 525 nm cho việc duy trì các bước sóng thích hợp trong phép đo clo tự do và tổng Cuvet tròn 25 mm bằng thủy tinh quang học đặc biệt đảm bảo độ lặp cho các phép đo độ đục và clo

Ưu điểm máy đo độ đục Hanna HI83414-02

HI83414 là máy đo Độ Đục và Clo để bàn có độ chính xác cao Máy là một sự kết hợp của một máy đo độ đục nephelometer và quang kế để đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và clo Máy được cung cấp đầy đủ với dung dịch chuẩn độ đục AMCO-AEPA-1 dùng để hiệu chuẩn độ đục và chuẩn NIST để hiệu chuẩn Clo và kiểm tra hoạt động của máy HI83414 đáp ứng yêu cầu của Phương pháp EPA 2130B để đo độ đục và Phương pháp EPA 3305 và Phương pháp chuẩn 4500-Cl G cho Clo

Phù hợp với các phương pháp EPA

USB để truyền dữ liệu

Tính năng nổi bật máy đo độ đục và clo Hanna HI83414

4 chế độ đo: -  HI83414 có có bốn tùy chọn bao gồm chế độ đo độ đục theo tỷ lệ hoặc và không tỷ lệ, clo dư và clo tổng Ở chế độ tỷ lệ, độ đục từ 000 đến 4000 NTU, không tỷ lệ từ 000 đến 4000 NTU Thang đo clo dư hoặc clo tổng từ 000 đến 500 ppm (mg/L)

Nhiều đơn vị đo: - Kết quả đo độ đục có thể được đọc theo NTU, EBC hoặc Nephelos

Tuân thủ EPA: -  HI83414 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục và clo Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo

Hiệu chuẩn: - HI83414 có chức năng hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 và 2000 NTU) Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng Đối với clo dư và tổng, sử dụng chuẩn CAL Check™ để hiệu chuẩn đến 100 mg/L (ppm)

AMCO AEPA-1: - Chuẩn AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với tuổi thọ dài

CAL Check™: - Xác nhận và hiệu chuẩn Clo với chuẩn NIST được cung cấp kèm COA

Dữ liệu GLP: - HI83414 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian

Ghi dữ liệu: - Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào

Truyền dữ liệu: - Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000

Chế độ Hướng dẫn: ​ - Các chế độ hướng dẫn độc đáo cung cấp thêm thông tin để giúp người sử dụng khi đo Khi được kích hoạt, máy hiển thị giải thích và một nút xác nhận khi cần thực hiện các hoạt động khác

Trợ giúp theo ngữ cảnh: - Trợ giúp theo ngữ cảnh luôn có sẵn chỉ cần nhấn HELP Thông điệp hướng dẫn rõ ràng và có sẵn trên màn hình để nhanh chóng và dễ dàng hướng dẫn người sử dụng cài đặt và hiệu chuẩn 

Màn hình đồ họa LCD: - Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng Tất cả các thông điệp bằng văn bản dễ đọc


Hình ảnh máy Đo Độ Đục Và Clo Để Bàn HI83414-02 - Hanna 

Thông số kỹ thuật máy đo độ đục và clo để bàn HI83414 - Hanna

HI83414-02 đo độ đục

- Thang đo chế độ không tỷ lệ: 000 to 999; 100 to 400 NTU; 00 to 999; 100 to 268 Nephelos; 000 to 980 EBC
- Độ phân giải chế độ không tỷ lệ: 001; 01 NTU; 01; 1 Nephelos; 001 EBC
- Thang đo tỷ lệ chế độ: 000 to 999; 100 to 999; 100 to 4000 NTU; 00 to 999; 100 to 26800 Nephelos; 000 to 999; 100 to 999; 100 to 980 EBC
- Độ phân giải tỷ lệ chế độ: 001; 01; 1 NTU; 01; 1 Nephelos; 001; 01, 1 EBC
- Độ chính xác: ±2% giá trị cộng 002 NTU (015 Nephelos; 001 EBC), ±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)
- Lựa chọn thang đo: Tự động
- Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 002 NTU (015 Nephelos; 001 EBC) cho giá trị lớn hơn
- Ánh sáng lạc :< 002 NTU (015 Nephelos; 001 EBC)
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon
- Phương pháp: nephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp của USEPA 1801 và Chuẩn 2130 B
- Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục
- Chuẩn độ đục: < 01, 15, 100, 750 và 2000 NTU
- Hiệu chuẩn: 2, 3, 4 hoặc 5 điểm

HI83414-02 đo CLO    

- Thang đo clo dư và clo tổng: 000 to 500 mg/L (ppm)
- Độ phân giải clo dư và clo tổng: 001 mg/L (ppm) từ 000 to 350 mg/L (ppm); 010 trên 350 mg/L (ppm)
- Độ chính xác clo dư và clo tổng: ±002 mg/L @ 100 mg/L
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon @525nm
- Phương pháp: USEPA 3305 và Chuẩn 4500-Cl G
- Chuẩn độ đục: 100 mg/L
- Hiệu chuẩn: 1 điểm

Thông số chung máy đo độ đục HI83414-02

- Nguồn sáng: Đèn tungsten filament / hơn 100000 giá trị
- Màn hình: LCD đồ họa 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) có đèn nền
- Bộ nhớ: 200 bản ghi
- Kết nối: USB
- Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
- Nguồn: 115/130 VAC; 50/60 Hz
- Kích thước: 230 x 200 x 145 mm (90 x 79 x 57”)
- Khối lượng: 25 kg (88 oz)

Cung cấp trọn bộ Hanna HI83414-02 bao gồm:

 HI83414 được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (5), bộ cuvet hiệu chuẩn máy HI83414-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, kéo, dây điện, hướng dẫn

Nguyên lý hoạt động máy đo độ đục và clo Hanna HI83414

Các chùm ánh sáng đi qua mẫu được tán xạ ra tất cả các hướng Cường độ và kiểu ánh sáng tán xạ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, chẳng hạn như bước sóng của ánh sáng tới, kích thước hạt và hình dạng, chỉ số khúc xạ và màu sắc Hệ thống quang học bao gồm đèn tungsten, một máy dò phân tán ánh sáng (90°) và một máy dò ánh sáng truyền qua (180°)

Khi đo độ đục theo tỉ lệ, bộ vi xử lý của thiết bị tính toán giá trị NTU từ các tín hiệu đến hai máy dò bằng cách sử dụng một thuật toán sửa chữa và bù nhiễu màu Các hệ thống quang học và kỹ thuật đo cũng bù cho các thay đổi về cường độ đèn, giảm sự cần thiết phải hiệu chuẩn thường xuyên

Khi đo độ đục không theo tỉ lệ, giá trị NTU được tính toán từ các tín hiệu trên máy dò ánh sáng tán xạ (90°) Phương pháp này cung cấp một tuyến tính cao trên thang đo thấp nhưng nhạy cảm hơn với sự thay đổi cường độ đèn Giới hạn phát hiện thấp hơn của một máy đo độ đục được xác định bởi ánh sáng đi lạc nhưng được phát hiện bởi các cảm biến nhưng không phải do sự tán xạ ánh sáng từ các hạt lơ lửng Hệ thống quang học được thiết kế để có ánh sáng lạc rất thấp, cung cấp kết quả chính xác cao cho các mẫu có độ đục thấp

Chuẩn AMCO AEPA-1 HI88703-11 đảm bảo các phép đo được truy nguyên về một chất quy chiếu chuẩn Các chuẩn này được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm tra máy đo độ đục HI83414

Cung cấp kèm Chứng Nhận Phân Tích (COA)

- Số lô sản xuất
- Ngày hết hạn
- Giá trị chuẩn @25°C
- NIST

Hộp đựng:

- Chắn sáng
- Chống va đập

Ngoài cung cấp máy đo độ đục, máy đo độ đục và clo để bàn Hanna HI83414 công ty chung tôi còn cung cấp đa dạng các dòng sản phẩm có thể kể đến như:

  • Máy đo độ đục
  • Máy đo độ mặn
  • Máy đo độ ngọt
  • Máy đo độ PH

=>>XEM CHI TIẾT SẢN PHẨM VÀ GIÁ BÁN

Liên hệ mua hàng giá tốt

Zalo & Skype: 0859788333

Mail: info@vnqtechcom

Dowload tài liệu

Dowload Catalog Hanna HI83414-02