Máy Đo Độ Dày Lớp Sơn, Phủ Elcometer A456 Series

Đăng bởi QTECH vào lúc 17/04/2022

Máy đo độ dày lớp sơn phủ Elcometer A456 Series

Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer A456 serial với tiêu chuẩn và công nghệ mới cho phép đo độ dày lớp phủ nhanh, độ tin cậy cao và chính xác hơn, giúp công việc dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn. Bộ Elcometer A456 đo độ dày sơn khô trên bề mặt từ tính hoặc không từ tính (tùy vào nhu cầu sử dụng) gồm có bộ 3 lựa chọn là B, S, T thông tin chi tiết xem phần thông số kỹ thuật phía dưới.

Máy được thiết kế đo cầm tay hoạt động rất dễ dàng, hiển thị với màn hình có độ phân giải cao và lớn mọi chi tiết được xem và thao tác rất nhanh chỉ với một tay, kết quả đo ổn định. Cho phép người dùng tùy chọn loại máy có đầu dò hoặc không có đầu dò để phù hợp với công việc của mình.

Máy cung cấp phần mềm xuất dữ liệu trực tiếp trên PC hoặc điện thoại thoại thông minh thông qua kết nối bằng cổng USB hoặc Bluetooth ®.


Máy đo độ dày lớp sơn phủ Elcometer A456 Series chính hãng, giá tốt tại vnqtech

ĐẶC ĐIỂM TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ ELCOMETER A456

Đo Dễ dàng và chính xác

Thiết kế với các nút bấm vật lý lớn, dù bạn có sử dụng các loại găng tay thì vẫn thao tác dễ dàng.
Menu cho phép tùy chỉnh ngôn ngữ.
Màn hình công nghệ LCD với độ tương phản cao, màu sắc hiển thị tốt.
Hiển thị tốc độ đọc cao và thấp.
Kết quả trích xuất nhanh nhằm hỗ trợ tốt cho bộ phận hiểu chuẩn.
Độ chích xác cao: ± 1%.
Đạt tiêu chuẩn chuyên môn cấp quốc tế.
Nhiệt độ đo ổn định.
Tăng độ phân giải cho kết quả hiển thị.
Nhiều chức năng đo cho các bề mặt như mịn, thô, mỏng hay cong.
Hoạt động ổn định và tin cậy cao, sử dụng tốt ở các vật thể gồ gề.

ELCOMETER A456 - Đo nhanh chóng:

Hiệu suất đọc nhanh với 70 lần/ phút và gấp đôi hiệu suất 140 lần / phút với đầu dò siêu âm.
Máy sử dụng đầu dò liền máy
Đo tốt và chuyên nghiệp với đầu dò trên các bề mặt gồ gề
Kết quả phản hồi nhanh và ổn định


Máy đo độ dày lớp sơn phủ Elcometer A456 thiết kế gọn nhẹ, sử dụng đơn giản, đo chính xác

=>> Top 10+ máy đo độ dày lớp phủ bán chạy nhất hiện nay

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ ELCOMETER A456

Thang đo 1 Phạm vi: 0-1500μm (0-60mils)                  Độ chính xác*: ±1-3% hay ±2.5μm (±0.1mil)
Độ phân giải: 0.1μm: 0-100μm; 1μm: 100-1500μm (0.01mil: 0-5mils; 0.1mil: 5-60mils) 
  Model B Model S Model T C
Elcometer 456 đo từ tính A456CFBI1 A456CFSI1 A456CFTI1  ●
Elcometer 456 đo không từ tính     A456CNBI1 Xem thêm mụcN2 PINIP™ Probe Xem thêm mụcN2 PINIP™ Probe  
Elcometer 456 đo từ tính và không từ tính A456CFNFBI1 A456CFNFSI1 A456CFNFTI1  ●
Thang đo 2 Phạm vi: 0-5mm (0-200mils)  Độ chính xác*: ±1-3% or ±20μm (±1.0mil)
Độ phân giải: 1μm: 0-1mm; 10μm: 1-5mm (0.1mil: 0-50mils; 1mil: 50-200mils)  
Độ phân giải và độ chính xác cao hơn trên lớp phủ mỏng, ở thang đo 2 que đo có thể được chuyển sang chế độ đo ở thang đo 1
  Model B Model S Model T C
Elcometer 456 đo từ tính A456CFBI2 Xem ở mục
F2 PINIP™ Probe
Xem ở mục
F2 PINIP™ Probe
Thang đo 3 Phạm vi: 0-13mm (0-500mils)   Độ chính xác*: ±1-3% or ±50μm (±2.0mils)
Độ phân giải: 1μm: 0-2mm; 10μm: 2-13mm (0.1mil: 0-100mils; 1mil: 100-500mils)
  Model B Model S Model T C
Elcometer 456 đo từ tính A456CFBI3 Xem đầu dò ở mục
F3 PINIP™ Probe
Xem đầu dò ở mục
F3 PINIP™ Probe
Tùy chọn model
  Model B Model S Model T C
Elcometer 456 đo từ tính A456CFBS A456CFSS A456CFTS
Elcometer 456 đo không từ tính A456CNBS A456CNSS A456CNTS
Elcometer 456 đo từ tính và không từ tính A456CFNFBS A456CFNFSS A456CFNFTS
Đặc điểm nỗi bật ■ Standard    □ Optional
  Model B Model S Model T  
Đo nhanh, độ chính xác cao; >70    
Đo lặp kết quả   
Dễ sử dụng với tùy chọn cài đặt hơn 30 ngôn ngữ  
Khả năng chịu và đập, chống nước và bụi IP64  
Màn hình màu với đèn nền  
Màn hình hiển thị chống xước và nước; 2.4″ (6cm) TFT  
Nút vật lý lớn, dễ bấm  
Hỗ trợ sạc bằng USB, kết nối với máy tính  
Chứng nhận kiểm tra xuất xưởng  
Bảo hành 1 năm  
Màn hỉnh tự động xoay với các góc 0°, 90°, 180° & 270°  
Cảm biến ánh sáng xung quanh; độ sáng tự động điều chỉnh  
Đèn báo động  
Chạm để mở máy  
Cho phép cập nhật phầm mềm¹; thông qua ElcoMaster® software  
Dữ liệu đầu ra  
USB kết nối PC  
Kết nối Bluetooth® đến computer, Android™ & iOSǂ    
Ký hiệu trên màn hình  
Kết quả đọc; η  
Kết quả (average); x  
Độ lệch chuẩn; ó  
Kết quả cao nhất; Hi  
Kết quả thấp nhất; Lo  
Hệ số biến thiên; CV%  
Kết quả đo²; EIV  
Độ dày lớp sơn khô; NDFT    
IMO PSPC; %>NDFT, %>90    
Giới hạn cao và thấp; Báo động nghe nhìn được xác định    
Số vượt quá giới hạn thang đo trên    
Số vượt quá giới hạn thang đo dưới    
Chế độ đọc trực tiếp    
ElcoMaster® software & USB cable   □   
Thay màn hình        
Vỏ bảo vệ máy    
Hộp nhựa chuyển tiếp     □  □   
Trường hợp đo từ tính; tự động bật tắt     
Loại đầu dò: Ferrous (F), Non-Ferrous (N), Dual (FNF)³ F, N, FNF F, N, FNF F, N, FNF  
Thang đo 0-13mm
0-500mils
0-1500μm
0-60mils
0-1500μm
0-60mils
 
Loại đầu dò rời   
Thang đo 0-30mm
0-1200mils
0-30mm
0-1200mils
0-30mm
0-1200mils
 
Hiệu chuẩn ngay trên màn hình, hơn 30 ngôn ngữ tùy chọn  
Phương pháp hiệu chuẩn  
Hiệu chuẩn tại nhà máy hãng  
2 điểm – Bề mặt phẳng và gồ gề  
1 điểm – hiệu chuẩn zero  
Zero offset4; hiệu chuẩn theo ISO19840    
Hiệu chuẩn theo yêu cầu & phương pháp đo    
ISO, SSPC PA2, Swedish, Australian    
Hiệu chuẩn tự động, hiệu chuẩn nhanh    
Phương pháp hiệu chuẩn loại; gồ ghề (g) hay đo hàng loạt (gb)        g   gb  gb  
Hiệu chuẩn nhóm   1    2,500  
Bộ nhớ hiệu chuẩn: 3      
Cảnh báo hiệu chuẩn khi đo ngoài      
Khóa hiệu chuẩn; Với mã PIN mở khóa tùy chọn  
Xóa kết quả đo cũ  
Bộ nhớ Last 5   1,500 150,000  
Cân chỉnh từng đợt; gửi qua PC thông qua phần mềm ElcoMaster®  
Giới hạn; Người sử dụng có thể xác định cảnh báo / vượt qua cảnh báo /  
Giới hạn đo (g) hoặc đo lường và số lượng cụ thể (gb)   g gb  
Đánh dấu ngày & giờ    
Batch types; normal, counted average, IMO PSPC    
Navsea Mode      
Batch review graph    
Review, clear & delete batches      
Copy batches and calibration settings      
Alpha-numeric batch names; user definable on the gauge      
Scan & Auto Repeat Modes; with Ultra/Scan probe connected      
Fixed batch size mode; with batch linking        

* The Elcometer 456 is extendable within 60 days from date of purchase, free of charge, to 2 years

1 Yêu cầu kết nối internet

ǂ Truy cập www.elcometer.com/sdk tìm kiếm để tích hợp các sản phẩm được chứng nhận của Elcometer MFi vào App của bạn

2 Elcometer xác định giá trị được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để đánh giá chất lượng tổng thể của chất phủ; Số bằng sáng chế Hoa Kỳ US7606671B2

3 FNF patent number USA: 5886522

4 Zero Offset USA patent number US6243661

=>> XEM CHI TIẾT TẤT CẢ CÁC MODEL MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ ELCOMETER A456 VÀ GIÁ BÁN 

Ngoài cung cấp Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer A456 Series QTECH chúng tôi còn cung cấp đa dạng các dòng sản phẩm đo cơ khí chính xác có thể kể đến như:

  • Máy cân mực
  • Máy đo màu
  • Máy đo độ bám dính sơn
  • Máy đo độ dày lớp phủ
  • Máy đo độ rung - Gia tốc- Cân bằng động
  • Máy đo khoảng cách
  • Máy đo lực căng - lực nén - mô men xoắn
  • Máy đo lưu lượng nước

=>>XEM CHI TIẾT SẢN PHẨM VÀ GIÁ TẠI ĐÂY!

Liên hệ mua Elcometer A456 giá tốt!

Zalo & Skype: 0859.788.333

Mail: salesqtech88@gmail.com & info@vnqtech.com

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM