Thang đo 1 |
Phạm vi: 0-1500μm (0-60mils) Độ chính xác*: ±1-3% hay ±2.5μm (±0.1mil) |
Độ phân giải: 0.1μm: 0-100μm; 1μm: 100-1500μm (0.01mil: 0-5mils; 0.1mil: 5-60mils) |
|
Model B |
Model S |
Model T |
C |
Elcometer 456 đo từ tính |
A456CFBI1 |
A456CFSI1 |
A456CFTI1 |
● |
Elcometer 456 đo không từ tính |
A456CNBI1 |
Xem thêm mụcN2 PINIP™ Probe |
Xem thêm mụcN2 PINIP™ Probe |
|
Elcometer 456 đo từ tính và không từ tính |
A456CFNFBI1 |
A456CFNFSI1 |
A456CFNFTI1 |
● |
Thang đo 2 |
Phạm vi: 0-5mm (0-200mils) Độ chính xác*: ±1-3% or ±20μm (±1.0mil) |
Độ phân giải: 1μm: 0-1mm; 10μm: 1-5mm (0.1mil: 0-50mils; 1mil: 50-200mils) |
|
Độ phân giải và độ chính xác cao hơn trên lớp phủ mỏng, ở thang đo 2 que đo có thể được chuyển sang chế độ đo ở thang đo 1 |
|
Model B |
Model S |
Model T |
C |
Elcometer 456 đo từ tính |
A456CFBI2 |
Xem ở mục
F2 PINIP™ Probe |
Xem ở mục
F2 PINIP™ Probe |
● |
Thang đo 3 |
Phạm vi: 0-13mm (0-500mils) Độ chính xác*: ±1-3% or ±50μm (±2.0mils) |
Độ phân giải: 1μm: 0-2mm; 10μm: 2-13mm (0.1mil: 0-100mils; 1mil: 100-500mils) |
|
Model B |
Model S |
Model T |
C |
Elcometer 456 đo từ tính |
A456CFBI3 |
Xem đầu dò ở mục
F3 PINIP™ Probe |
Xem đầu dò ở mục
F3 PINIP™ Probe |
● |
Tùy chọn model |
|
Model B |
Model S |
Model T |
C |
Elcometer 456 đo từ tính |
A456CFBS |
A456CFSS |
A456CFTS |
● |
Elcometer 456 đo không từ tính |
A456CNBS |
A456CNSS |
A456CNTS |
● |
Elcometer 456 đo từ tính và không từ tính |
A456CFNFBS |
A456CFNFSS |
A456CFNFTS |
● |
Đặc điểm nỗi bật |
■ Standard □ Optional |
|
Model B |
Model S |
Model T |
|
Đo nhanh, độ chính xác cao; >70 |
■ |
■ |
■ |
|
Đo lặp kết quả |
■ |
■ |
■ |
|
Dễ sử dụng với tùy chọn cài đặt hơn 30 ngôn ngữ |
■ |
■ |
■ |
|
Khả năng chịu và đập, chống nước và bụi IP64 |
■ |
■ |
■ |
|
Màn hình màu với đèn nền |
■ |
■ |
■ |
|
Màn hình hiển thị chống xước và nước; 2.4″ (6cm) TFT |
■ |
■ |
■ |
|
Nút vật lý lớn, dễ bấm |
■ |
■ |
■ |
|
Hỗ trợ sạc bằng USB, kết nối với máy tính |
■ |
■ |
■ |
|
Chứng nhận kiểm tra xuất xưởng |
■ |
■ |
■ |
|
Bảo hành 1 năm |
■ |
■ |
■ |
|
Màn hỉnh tự động xoay với các góc 0°, 90°, 180° & 270° |
■ |
■ |
■ |
|
Cảm biến ánh sáng xung quanh; độ sáng tự động điều chỉnh |
■ |
■ |
■ |
|
Đèn báo động |
■ |
■ |
■ |
|
Chạm để mở máy |
■ |
■ |
■ |
|
Cho phép cập nhật phầm mềm¹; thông qua ElcoMaster® software |
■ |
■ |
■ |
|
Dữ liệu đầu ra |
■ |
■ |
■ |
|
USB kết nối PC |
■ |
■ |
■ |
|
Kết nối Bluetooth® đến computer, Android™ & iOSǂ |
|
■ |
■ |
|
Ký hiệu trên màn hình |
■ |
■ |
■ |
|
Kết quả đọc; η |
■ |
■ |
■ |
|
Kết quả (average); x |
■ |
■ |
■ |
|
Độ lệch chuẩn; ó |
■ |
■ |
■ |
|
Kết quả cao nhất; Hi |
■ |
■ |
■ |
|
Kết quả thấp nhất; Lo |
■ |
■ |
■ |
|
Hệ số biến thiên; CV% |
■ |
■ |
■ |
|
Kết quả đo²; EIV |
■ |
■ |
■ |
|
Độ dày lớp sơn khô; NDFT |
|
■ |
■ |
|
IMO PSPC; %>NDFT, %>90 |
|
■ |
■ |
|
Giới hạn cao và thấp; Báo động nghe nhìn được xác định |
|
■ |
■ |
|
Số vượt quá giới hạn thang đo trên |
|
■ |
■ |
|
Số vượt quá giới hạn thang đo dưới |
|
■ |
■ |
|
Chế độ đọc trực tiếp |
|
■ |
■ |
|
ElcoMaster® software & USB cable |
□ |
■ |
■ |
|
Thay màn hình |
|
■ |
■ |
|
Vỏ bảo vệ máy |
■ |
■ |
■ |
|
Hộp nhựa chuyển tiếp |
□ |
□ |
■ |
|
Trường hợp đo từ tính; tự động bật tắt |
■ |
■ |
■ |
|
Loại đầu dò: Ferrous (F), Non-Ferrous (N), Dual (FNF)³ |
F, N, FNF |
F, N, FNF |
F, N, FNF |
|
Thang đo |
0-13mm
0-500mils |
0-1500μm
0-60mils |
0-1500μm
0-60mils |
|
Loại đầu dò rời |
■ |
■ |
■ |
|
Thang đo |
0-30mm
0-1200mils |
0-30mm
0-1200mils |
0-30mm
0-1200mils |
|
Hiệu chuẩn ngay trên màn hình, hơn 30 ngôn ngữ tùy chọn |
■ |
■ |
■ |
|
Phương pháp hiệu chuẩn |
■ |
■ |
■ |
|
Hiệu chuẩn tại nhà máy hãng |
■ |
■ |
■ |
|
2 điểm – Bề mặt phẳng và gồ gề |
■ |
■ |
■ |
|
1 điểm – hiệu chuẩn zero |
■ |
■ |
■ |
|
Zero offset4; hiệu chuẩn theo ISO19840 |
|
■ |
■ |
|
Hiệu chuẩn theo yêu cầu & phương pháp đo |
|
■ |
■ |
|
ISO, SSPC PA2, Swedish, Australian |
|
■ |
■ |
|
Hiệu chuẩn tự động, hiệu chuẩn nhanh |
|
■ |
■ |
|
Phương pháp hiệu chuẩn loại; gồ ghề (g) hay đo hàng loạt (gb) |
g |
gb |
gb |
|
Hiệu chuẩn nhóm |
|
1 |
2,500 |
|
Bộ nhớ hiệu chuẩn: 3 |
|
|
■ |
|
Cảnh báo hiệu chuẩn khi đo ngoài |
|
|
■ |
|
Khóa hiệu chuẩn; Với mã PIN mở khóa tùy chọn |
■ |
■ |
■ |
|
Xóa kết quả đo cũ |
■ |
■ |
■ |
|
Bộ nhớ |
Last 5 |
1,500 |
150,000 |
|
Cân chỉnh từng đợt; gửi qua PC thông qua phần mềm ElcoMaster® |
■ |
■ |
■ |
|
Giới hạn; Người sử dụng có thể xác định cảnh báo / vượt qua cảnh báo / |
■ |
■ |
■ |
|
Giới hạn đo (g) hoặc đo lường và số lượng cụ thể (gb) |
|
g |
gb |
|
Đánh dấu ngày & giờ |
|
■ |
■ |
|
Batch types; normal, counted average, IMO PSPC |
|
■ |
■ |
|
Navsea Mode |
|
|
■ |
|
Batch review graph |
|
■ |
■ |
|
Review, clear & delete batches |
|
|
■ |
|
Copy batches and calibration settings |
|
|
■ |
|
Alpha-numeric batch names; user definable on the gauge |
|
|
■ |
|
Scan & Auto Repeat Modes; with Ultra/Scan probe connected |
|
|
■ |
|
Fixed batch size mode; with batch linking |
|
|
|
|
* The Elcometer 456 is extendable within 60 days from date of purchase, free of charge, to 2 years
1 Yêu cầu kết nối internet
ǂ Truy cập www.elcometer.com/sdk tìm kiếm để tích hợp các sản phẩm được chứng nhận của Elcometer MFi vào App của bạn
2 Elcometer xác định giá trị được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để đánh giá chất lượng tổng thể của chất phủ; Số bằng sáng chế Hoa Kỳ US7606671B2
3 FNF patent number USA: 5886522
4 Zero Offset USA patent number US6243661 |